Dân dã. Dân giã. Dân dã là từ đúng chính tả. Giải thích: Dân dã là một tính từ (từ mượn tiếng Hán), trong đó: dân có nghĩa là người của một vùng, người sống trong một khu vực địa lý và dã có nghĩa là thuộc đồng nội, quê. More @Wikipedia
Hover over any link to get a description of the article. Please note that search keywords are sometimes hidden within the full article and don't appear in the description or title.